Mỡ ổ trục công nghiệp - Shell Stamina RL

Shell Stamina Grease RL2

Mỡ ổ trục công nghiệp - Shell Stamina RL

Shell Stamina Greases RL
Mỡ ổ trục công nghiệp chất lượng cao
CHẤT LÀM ĐẶC

NLGI

PHẠM VI NHIỆT ĐỘ

ĐỘ NHỚT DẦU GỐC

EP

TÍNH CHỊU NƯỚC




-20oC

40oC
100oC




DIUREA

0,1 & 2

to

148
19

v

***




+160oC

cSt
cSt




Shell Stamina Greases RL 0, RL1 và RL2 là các loại mỡ công nghệ cao đem lại tính năng bôi trơn tối ưu trong các ổ trục công nghiệp.
Loại mỡ này được pha chế từ dầu gốc khoáng và chất làm đặc gốc diurea giúp kéo dài tuổi thọ, hạn chế mài mòn và ổn định lực cắt cơ học ở nhiệt độ cao.

Sử dụng
Shell Stamina Greases RL đặc biệt được khuyên dùng cho các ổ trục tải trọng nhẹ, nhiệt độ cao (150oC). Nó cũng được khuyến cáo khi cần kéo dài tuổi thọ hoạt động hoặc cần kéo dài thời gian tra mỡ.
Tính năng kỹ thuật
Tuổi thọ cực cao ở nhiệt độ cao
Bảo vệ mài mòn tuyệt hảo
Ma sát thấp
Ổn định cơ tính tuyệt vời ở nhiệt độ cao
Tính kháng oxy hoá cao
Ít tách dầu
Khả năng chống ăn mòn cực tốt
Không chứa chì và nitrit
Khả năng chống bị rửa trôi bởi nước
Tính năng chịu nhiệt độ cao
Chất làm đặc polyurea dùng trong Shell Stamina RL có nhiệt độ nóng chảy cao và chất lượng mỡ chỉ bị giới hạn bởi các tính chất của dầu gốc và các phụ gia.
Tính bốc hơi thấp và ổn định oxy hoá tuyệt hảo của dầu gốc giúp Shell Stamina RL hoạt động tốt trong các ổ trục hoạt động trong phạm vi -20oC đến +160oC.  Trong một số trường hợp, có thể sử dụng ở nhiệt độ lên đến +180oC với điều kiện phải điều chỉnh khoảng thời gian tra mỡ lại cho thích hợp.

Tính ổn định oxy hóa
Shell Stamina Grease RL có chứa hệ phụ gia cao cấp chống oxy hóa ở nhiệt độ cao giúp nó có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không tạo cặn.
Không giống chất làm đặc dạng xà phòng được dùng trong hầu hết các loại mỡ, chất làm đặc loại polyurea trong Shell Stamnia RL không gây tác dụng xúc tác đối với quá trình oxy hoá mỡ.  Điều này giúp kéo dài tuổi thọ mỡ ở nhiệt độ cao.
Thành phần dầu gốc của Shell Stamina RL là một loại dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao được lựa chọn kỹ càng, có tính năng chống oxy hóa và bốc hơi tuyệt hảo.
Tính năng chịu nước
Shell Stamina Grease RL có khả năng chống lại sự rửa bôi trơn khi bị xịt nước hoặc ngâm trong nứơc.
Khoảng thời gian thay mỡ
Tuổi thọ của mỡ thay đổi đáng kể theo loại ứng dụng, ngay cả đối với những ổ trục hoạt động dưới các điều kiện chuẩn giống nhau.
Các tác nhân khác nhau như dòng khí,bụi bẩn và độ ẩm có ảnh hưởng đáng kể ngoài các thông số thông thường như tải, tốc độ và nhiệt độ.Việc sử dụng Shell Stamina RL thường cho phép kéo dài đáng kể khoảng thời gian thay mỡ.
Sức khoẻ & an toàn
Shell Stamnia RL không gây nguy hại nào đáng kể cho sức khoẻ và an toàn khi sử dụng đúng qui định, tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân được tuân thủ.
Để có thêm hướng dẫn về sức khoẻ và an toàn, tham khảo thêm phiếu dự liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Tính ổn định oxy hóa
Shell Stamina Grease RL có chứa hệ phụ gia cao cấp chống oxy hóa ở nhiệt độ cao giúp nó có thể hoạt động ở nhiệt độ cao mà không tạo cặn.
Không giống chất làm đặc dạng xà phòng được dùng trong hầu hết các loại mỡ, chất làm đặc loại polyurea trong Shell Stamnia RL không gây tác dụng xúc tác đối với quá trình oxy hoá mỡ. Điều này giúp kéo dài tuổi thọ mỡ ở nhiệt độ cao.
Thành phần dầu gốc của Shell Stamina RL là một loại dầu khoáng có chỉ số độ nhớt cao được lựa chọn kỹ càng, có tính năng chống oxy hóa và bốc hơi tuyệt hảo.
Tính năng chịu nước
Shell Stamina Grease RL có khả năng chống lại sự rửa bôi trơn khi bị xịt nước hoặc ngâm trong

Khả năng chống ăn mòn
Khi một ổ trục đang hoạt động, những loại mỡ chất lượng cao nhất có thể duy trì một màng bôi trơn thích hợp ngay cả khi mỡ bị trộn nước. Tuy nhiên khi ổ trục không hoạt động thì có thể xảy ra sự ăn mòn, gây rỗ bề mặt.
Shell Stamina RL được pha chế với phụ gia chống ăn mòn giúp bảo vệ bề mặt ổ trục ngay cả khi mỡ bị nhiễm nước.  Tính năng bôi trơn của Shell Stamina RL không bị ảnh hưởng bởi một lượng nhỏ nước biển.
Khả năng chịu tải
Mặc dù không được chỉ định đặc biệt trong trường hợp chịu cực áp, Shell Stamina RL có tính năng chịu tải rất cao:
Timken OK                        15lb
Tải trọng chảy dính 4 bi        160kg
Phạm vi nhiệt độ hoạt động
Shell Stamina Grease RL 0
-30oC to +130oC
Shell Stamina Greases RL1 & RL2
-20oC to +160oC  (max. 180oC)
Sự niêm kín
Đặc điểm nổi bật của Shell Stamnia RL là có tỉ suất cắt thấp và độ đặc tăng khi nhiệt độ tăng.
Do đó, trong các ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao, mỡ vẫn nằm yên tại chỗ đảm bảo sự niêm kín và bôi trơn liên tục ngay cả khi bị rung động.
Tính chất vật lý điển hình
Shell Stamina Grease
RL 0
RL1
RL2
Chỉ số NLGI
0
1
2
Màu
Nâu
Nâu
Nâu
Chất làm đặc
Diurea
Diurea
Diurea
Dầu gốc
Khoáng
Khoáng
Khoáng
Độ nhớt động học
@         40oC     cSt
100oC     cSt
(IP 71/ASTM-D445)

148
19.4

148
19.4

148
19.4
Độ xuyên kim làm việc
@ 25oC     0.1 mm
(IP 50/ASTM-D217)

370

325

275
Độ nhỏ giọt oC
(IP 132/ASTM-D566-76)
260
265
271
Khả năng bơm
Khoảng cách xa
Tốt
Tốt
Khá
Những tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành.  Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo qui cách của Shell

Dầu cầu SHELL - Spirax S2 A90

Shell Spirax S2 A 90
Dầu cầu hộp số cao cấp
Spirax S2 A 90 được pha trộn để dùng trong phạm vi rộng các loại cầu xe của ô-tô chủ yếu là điều kiện tải trọng nặng.


Sử Dụng
- Cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai
- Cho các bộ bánh răng chịu tải vừa đến chịu tải nặng ở thiết bị tại chỗ và các thiết bị phụ trợ
- Cầu bánh răng hypoid
- Các bộ phận bánh răng ô-tô nằm ngoài động cơ
- Các bộ phận truyền động xe khác vận hành dưới các điều kiện tốc độ cao/tải trọng va đập, tốc độ cao/mô-men xoắn nhỏ và tốc độ thấp/mô-men xoắn lớn.

Lợi ích và các Tính năng- Các thành phần tổng hợp
Các chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống sét rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

- Dầu gốc chất lượng cao
Duy trì dòng chảy ở nhiệt độ thấp trong phạm vi nhiệt độ thiết kế, chống ôxi hóa, và duy trì màng dầu giữa các bánh răng.
Công ty Kim Đại Long - 0983 931 015



Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuậnCấp chất lượng API GL-5

  Spirax S2 A 90
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

90
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

145
14.3
  Chỉ số độ nhớtISO 290996
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185909
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592180
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-18


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu bánh răng hộp số Shell Spirax S2 G90

Shell Spirax S2 G90
Dầu API GL-4 Chất lượng cao cho Bộ Bánh Răng và Hộp số Tay
Spirax S2 G 90 là dầu bôi trơn bánh răng ô-tô có chứa các chất phụ gia đa năng được yêu cầu trong các điều kiện áp suất thật vừa phải.

Sử Dụng
- Hộp số sàn (số tay)
Spirax S2 G 90 bôi trơn tuyệt hảo cho hộp số sàn của xe ô-tô, xe chở khách và xe thương mại (đường trường hay địa hình) chạy trong các điều kiện tốc độ cao/mô-men nhỏ và tốc độ thấp/mô-men lớn. Thích hợp cho các hộp số có lắp bộ đồng tốc.

- Các cầu sau
Thích hợp cho các ứng dụng có điều kiện khắc nghiệt trung bình, như một số xe thương mại tải trọng nhẹ, xe chở khách và xe gắn máy. Không thích hợp cho các cầu xe tải trọng nặng

Công ty Kim Đại Long - 0983 931 015

Lợi ích và các Tính năng

- Các thành phần tổng hợp
Chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Cấp chất lượng API GL-4


Spirax G
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

90
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

145
14.3
  Chỉ số độ nhớtISO 290996
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185904
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592191
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-18


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu hộp số Shell Spirax S2 G140


Shell Spirax S2 G140
Dầu API GL-4 Chất lượng cao cho Bộ Bánh Răng và Hộp số Tay

Spirax S2 G 140 là dầu bôi trơn bánh răng ô-tô có chứa các chất phụ gia đa năng được yêu cầu trong các điều kiện cực áp vừa phải.


Sử Dụng
- Hộp số sàn (số tay)
Spirax S2 G 140 bôi trơn tuyệt hảo cho hộp số sàn của xe ô-tô, xe chở khách và xe thương mại (đường trường hay địa hình) chạy trong các điều kiện tốc độ cao/mô-men nhỏ và tốc độ thấp/mô-men lớn. Thích hợp cho các hộp số có lắp bộ đồng tốc.

- Các cầu sau
Thích hợp cho các ứng dụng có điều kiện khắc nghiệt trung bình, như một số xe thương mại tải trọng nhẹ, xe chở khách và xe gắn máy. Không thích hợp cho các cầu xe tải trọng nặng

Lợi ích và các Tính năng

- Các thành phần tổng hợp
Chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.
Công ty Kim Đại Long - 0983 931 015

Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Cấp chất lượng API GL-4


 Spirax G
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

140
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

340
25.1
  Chỉ số độ nhớtISO 290996
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185918
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592199
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-9


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu cầu ô tô Shell Spirax S2 A80W-90


Shell Spirax S2 A 80W-90
Dầu cầu GL-5, dầu cầu ôtô chất lượng cao
Spirax S2 A 80W-90 được pha trộn để dùng trong phạm vi rộng các loại cầu xe của ô-tô chủ yếu là điều kiện tải trọng nặng.
Sử Dụng
- Cơ cấu truyền động xe, bộ vi sai
- Cho các bộ bánh răng chịu tải vừa đến chịu tải nặng ở thiết bị tại chỗ và các thiết bị phụ trợ
- Cầu bánh răng hypoid
- Các bộ phận bánh răng ô-tô nằm ngoài động cơ
- Các bộ phận truyền động xe khác vận hành dưới các điều kiện tốc độ cao/tải trọng va đập, tốc độ cao/mô-men xoắn nhỏ và tốc độ thấp/mô-men xoắn lớn.

Lợi ích và các Tính năng- Các thành phần tổng hợp
Các chất phụ gia được lựa chọn đặc biệt cho thấy các đặc tính chống mòn, chống sét rỉ và độ bền ôxi hóa tốt.

- Dầu gốc chất lượng cao
Duy trì dòng chảy ở nhiệt độ thấp trong phạm vi nhiệt độ thiết kế, chống ôxi hóa, và duy trì màng dầu giữa các bánh răng.
Công ty kim Đại Long - 0985472193
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuậnCấp chất lượng API GL-5



 Spirax S2 A 80W-90
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

80W-90
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

146
14.7
  Chỉ số độ nhớtISO 2909100
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185904
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592175
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-27


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu trợ lực tay lái Shell Spirax S2 ATF D2

Dầu Thủy lực và Trợ lực Tay lái tính năng cao ATF, cho Xe tải và Ô-tô Đường trường
(Dầu thủy lực và dầu trợ lực tay lái Shell)
Dầu truyền động chất lượng cao thích hợp cho các hộp số tự động, chịu tải trọng nặng và xe chở nhiều khách, các ứng dụng dầu thủy lực và trợ lực tay lái
Sử Dụng
- Hộp số tự động xe chở khách
- Hộp số tự động chịu tải nặng
- Hộp số cho đường địa hình
- Các bộ phận trợ lực tay lái
- Hệ thống thủy lực

Lợi ích và các Tính năng
- Độ ma sát được điều chỉnh 
Giúp cho việc vận hành của các hệ thống truyền động ô-tô êm, tin cậy, vững chắc và không gặp sự cố.
- Chống ôxi hóa cao
Chống phân hủy dầu để bảo đảm tính năng phù hợp.
- Độ ổn định trượt tuyệt hảo 
Chất cải thiện 'VI' đặc biệt bảo đảm cho Shell Spirax S2 ATF D2 giữ nguyên 'cấp độ nhớt'trong chu kỳ dài.
- Tính năng chống mài mòn đáng tin cậy
Tuổi thọ cơ phận cao được yêu cầu cho các ứng dụng bơm thủy lực và bánh răng bền lâu.
Công ty Kim Đại Long - 0983 931 015
Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Thích hợp cho tính năng trong các ứng dụng cần loại dầu Dexron IID.
Thích hợp cho việc sử dụng trong các ứng dụng cần loại dầu Allison C-4.
 Spirax S2 ATF D2
  Cấp độ nhớt SAE

SAE J 306

D2
   Độ nhớt động học
      tại 400C, mm2/s
      tại 1000C, mm2/s
ISO 3104

 

34.6
7.0
  Chỉ số độ nhớtISO 2909140
  Tỉ trọng tại 150C  kg/m3ISO 12185849
  Điểm chớp cháy COC 0CISO 2592189
  Điểm Rót chảy 0CISO 3016-45

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu thủy lực 68

Dầu thủy lực 68

Shell Tellus 68
Shell Tellus S2 M68
Dầu thủy lực 68 chất lượng cao của Shell


Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Dầu Tellus S2 M đạt được sự chấp thuận sau:

Denison Hydraulics (HF-0, HF-1, HF-2) 

Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-70 (ISO 46), P-69 (ISO 68)

Eaton Vickers M-2950 S

Eaton Vickers I-286 S


Dầu Tellus S2 M được liệt vào danh sách bởi:

Bosch Rexroth Ref 17421-001 và RD 220-1/04.03
Dầu Tellus S2 M đạt hoặc vượt mức chỉ tiêu kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau đây:

ISO 11158 (dầu loại HM)

AFNOR NF-E 48-603

ASTM 6158-05 (dầu loại HM)


TÍNH NĂNG BẢO VỆ TUYỆT HẢO

ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP

Tên cũ: Shell Tellus

DIN 51524 Chi tiết 2 Loại HLP

Tiêu chuẩn Thụy Điển SS 15 54 34 AM

GB 111181-1-94 (dầu loại HM)


Để có danh sách đầy đủ về sự chấp thuận và đề xuất sử dụng của những nhà sản xuất thiết bị, vui lòng liên hệ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật Shell tại địa phương.

 Shell Tellus S2 M22324668100
  Loại dầu ISOHMHMHMHMHM
    Độ nhớt động học ở (ASTM D445)
      tại 00C, cSt
      tại 400C, cSt
      tại 1000C, cSt

180
22
4.3

338
32
5.4

580
46
6.7

1040
68
8.6

1790
100
11.1
  Chỉ số Độ nhớt (ISO 2909)10099989796
  Tỷ trọng tại 150C  kg/l (ISO 12185)0.8660.8750.8790.8860.891
  Điểm chớp cháy hở 0C (ISO 2592)210218230235250
  Điểm rót chảy 0C (ISO 3016)-30-30-30-24-24
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Shell Tellus Oil 100 / Shell Tellus S2 M100

Dầu thủy lực công nghiệp chất lượng cao 
Shell Tellus Oil 100 Shell Tellus S2 M100 
Dầu thủy lực 100 chất lượng cao của Shell
 
Shell Tellus S2 M là dầu thủy lực chất lượng cao, sử dụng công nghệ độc đáo được cấp bằng sáng chế của Shell; có tính năng bảo vệ ưu hạng trong sản xuất và vận hành nhiều thiết bị di động. Chống phân hủy do nhiệt hoặc ứng suất cơ học, ngăn ngừa sự hình thành cặn có thể làm giảm hiệu suất của hệ thống thủy lực.



Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận

Dầu Tellus S2 M đạt được sự chấp thuận sau:

Denison Hydraulics (HF-0, HF-1, HF-2) 

Cincinnati Machine P-68 (ISO 32), P-70 (ISO 46), P-69 (ISO 68)

Eaton Vickers M-2950 S

Eaton Vickers I-286 S


Dầu Tellus S2 M được liệt vào danh sách bởi:

Bosch Rexroth Ref 17421-001 và RD 220-1/04.03
Dầu Tellus S2 M đạt hoặc vượt mức chỉ tiêu kỹ thuật của các tiêu chuẩn sau đây:

ISO 11158 (dầu loại HM)

AFNOR NF-E 48-603

ASTM 6158-05 (dầu loại HM)


TÍNH NĂNG BẢO VỆ TUYỆT HẢO

ỨNG DỤNG CÔNG NGHIỆP

Tên cũ: Shell Tellus

DIN 51524 Chi tiết 2 Loại HLP

Tiêu chuẩn Thụy Điển SS 15 54 34 AM

GB 111181-1-94 (dầu loại HM)


Để có danh sách đầy đủ về sự chấp thuận và đề xuất sử dụng của những nhà sản xuất thiết bị, vui lòng liên hệ nhân viên hỗ trợ kỹ thuật Shell tại địa phương.


 Shell Tellus S2 M22324668100
  Loại dầu ISOHMHMHMHMHM
    Độ nhớt động học ở (ASTM D445)
      tại 00C, cSt
      tại 400C, cSt
      tại 1000C, cSt

180
22
4.3

338
32
5.4

580
46
6.7

1040
68
8.6

1790
100
11.1
  Chỉ số Độ nhớt (ISO 2909)10099989796
  Tỷ trọng tại 150C  kg/l (ISO 12185)0.8660.8750.8790.8860.891
  Điểm chớp cháy hở 0C (ISO 2592)210218230235250
  Điểm rót chảy 0C (ISO 3016)-30-30-30-24-24


Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Dầu thủy lực 46


Dầu thủy lực 46

Dầu thuỷ lực chất lượng cao - dầu thuỷ lực công nghiệp
Shell Hydraulic Oil 46
Shell Tellus Oil 46
Shell Tellus S2 M46
Dầu thủy lực 46 chất lượng cao của Shell

Bao bì: 20L &  209L




Đến với chúng tôi, Quý Khách sẽ có được:
- Sự lựa chọn những sản phẩm bôi trơn ưu việt nhất về chất lượng của các thương hiệu dầu nhớt lớn như SHELL,TOTAL, BP,GS-Caltex,… hoặc cả những loại dầu bôi trơn chuyên biệt sử dụng theo chỉ định của máy móc thiết bị được sản xuất từ Châu Âu.
- Giá cả cạnh tranh, dịch vụ kiểm tra và test mẫu dầu miễn phí theo định kỳ.
- Sự tư vấn tận tình, nhanh chóng từ các chuyên gia dầu nhờn của các hãng sản xuất khi có bất kỳ một thắc mắc hoặc yêu cầu phức tạp nào về vấn đề bôi trơn.

Chúng tôi sẽ làm hài lòng quý Khách. Hãy tin tưởng và để chúng tôi được phục vụ Quý Khách.

Hãy gọi ngay cho Chúng tôi !

            CÔNG TY TNHH TM DV KIM ĐẠI LONG
VPGD: Số B7B-KP4-P.Tân Hiệp- Biên Hòa- Đồng Nai
Tel: 061.3857096 – 0983.931.015 - Fax : 061.3857029
Mobile: 0983.931.015 _ Mr Lê Chi Lăng_ Giám Đốc
Email: kimdailong@gmail.com
         Website: http://www.kimdailong.com
 

Dầu động cơ BP Vanellus Multi

BP Vanellus Multi-Fleet 15W-40 CI-4/SJ

Kéo dài tuổi thọ động cơ

Sản phẩm phù hợp với các đội xe thương dụng hỗn hợp vừa có động cơ diesel vừa có động cơ xăng đầu tư xe mới muốn khai thác tốt đội xe của mình – Tìm kiếm hiệu quả kinh doanh từ việc sử dụng dầu nhớt cao cấp một cách khoa học và hợp lý, có quan tâm đến khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết bị chính gốc

Công nghệ

Công thức đặc chế với hệ phụ gia cao cấp.
Tính năng vượt trội của sản phẩm

Công thức với hệ phụ gia cao cấp giúp kéo dài thời gian thay nhớt, được công nhận và khuyến nghị sử dụng bởi nhiều nhà chế tạo thiết bị chính gốc (OEM)

Caterpillar ECF-2
Cummins CES 20076, CES 20077
MAN M3275
Mercedes Benz Approval 228.3
RVI RLD
Volvo VDS-2
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dầu gốc khoáng
API CI-4/SJ
Độ nhớt SAE 15W-40

Dầu nhớt động cơ Diesel Vanellus C3 15W-40 CF-4/SG

Dầu nhớt động cơ Diesel

Vanellus C3 15W-40 CF-4/SG

Bảo vệ động cơ tối đa
Sản phẩm dành cho những người đang sở hữu xe mới, với động cơ tăng áp, tìm kiếm loại dầu nhớt cao cấp có tính năng phát huy hiệu quả hoạt động của động cơ hiện đại.

Công thức đặc chế với hệ phụ gia tiên tiến.
Tính năng vượt trội của sản phẩm

Hệ phụ gia tiên tiến giúp làm sạch động cơ và chống tích tụ cặn rắn, tính năng chống ăn mòn và chống ôxi hóa cao

Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dầu gốc khoáng
API CF-4/SG
Độ nhớt SAE 15W-40

Dầu nhớt động cơ Diesel đa cấp BP Vanellus 15W-40 CD/SF

 BP Vanellus 15W-40 CD/SF

Tiết kiệm nhiên liệu


Sản phẩm dành cho những người muốn tiết kiệm chi phí để mang lại hiệu quả kinh doanh cao hơn.

Công nghệ

Với công thức đặc chế giảm ma sát.
Tính năng vượt trội của sản phẩm

Công thức đặc biệt của BP có chứa hệ phụ gia đặc biệt “giảm ma sát” tạo thành màng dầu bôi trơn hữu hiệu giúp giảm tiêu hao nhiên liệu, tiết kiệm chi phí.
Tiêu chuẩn kỹ thuật

Dầu gốc khoáng
API CD/SF
Độ nhớt SAE 15W-40

Dầu nhờn động cơ đa năng BP VANELLUS MULTI-FLEET


BP VANELLUS MULTI-FLEET
Dầu nhờn động cơ đa năng

BP Vanellus Multi-Fleet là dầu nhớt động cơ diesel 15W-40 được thiết kế để sử dụng cho các động cơ diesel trong nhiều loại xe thương dụng. Nó được sử dụng thích hợp cho hầu hết các loại động cơ trong xe tải, xe buýt, phương tiện vận tải nhẹ và các xe máy thi công cơ giới.
BP Vanellus Multi-Fleet cũng thích hợp cho các loại động cơ xăng, vì vậy là loại dầu động cơ lý tưởng cho các đội xe hỗn hợp.

BP Vanellus Multi-Fleet đuợc nhiều nhà sản xuất động cơ công nhận sử dụng với thời gian thay nhớt dài hơn.

Tiêu chuẩn kỹ thuật
API CI-4 / SL
ACEA E3, E5, E7, A3
MB-Approval 228.3
MAN M3275
Volvo VDS-3
RVI RLD
MTU Type 2
Cummins CES 20076, 20077
Caterpillar ECF-2
Đáp ứng yêu cầu của Scania và DAF về chu kỳ thay dầu tiêu chuẩn.

Dầu chịu nhiệt dùng cho xích và ổ trục BP ENERSYN OC-S 220


BP ENERSYN OC-S 220
Dầu chịu nhiệt dùng cho xích và ổ trục

BP Enersyn OC-S 220 là một hỗn hợp các ester tổng hợp vá các phụ gia có độ bay hơi thấp và tính chất cốc hóa / tạo cặn thấp, có tính năng giảm ma sát và chống mài mòn ở nhiệt độ cao.

BP Enersyn OC-S 220 thích hợp cho các hệ thống xích băng tải và các ổ trục hoạt động ở nhiệt độ cao trong thời gian dài.

Nhiệt độ làm việc của BP Enersyn OC-S 220 lên đến 2600C ở chế độ vận hành liên tục và đến 3000C ở chế độ vận hành gián đoạn. Có thể sử dụng với thiết bị phun/nhúng dầu hoặc cho các hệ thống nhúng trong dầu.

Dầu nhớt động cơ Diesel BP VANELLUS MONOGRADE

BP VANELLUS MONOGRADE
Dầu động cơ diesel đơn cấp

BP Vanellus Monograde là dầu động cơ sử dụng cho tất cả các động cơ diesel hút khí tự nhiên và loại có tua bin tăng áp, chúng cũng thích hợp cho các động cơ xăng.

BP Vanellue Monograde chứa các phụ gia chọn lọc chống mài mòn và giữ sạch động cơ, kết hợp với các tác nhân rất hữu hiệu chống gỉ, ức chế bọt và trung hòa các a-xít.

Loại dầu này còn được dùng cho các hệ thống thủy lực và truyền động trong các thiết bị cơ giới yêu cầu sử dụng dầu nhờn động cơ đơn cấp.

Độ nhớt : SAE 10W, 30, 40, 50
Tiêu chuẩn kỹ thuật : API CF/SF

Dầu nhớt máy khoan đá BP ENERGOL RD-E 100

Dầu nhớt máy khoan đá BP ENERGOL RD-E 100

BP ENERGOL RD-E 100
Dầu máy khoan đá

BP Energol RD-E 100 là loại dầu máy khoan đá có chứa các phụ gia chịu tải và bám dính, tạo nên lớp phủ bền chắc để bảo vệ chống ăn mòn.

Ngoài ra chúng còn chứa các tác nhân nhũ tương hoá tốt.
BP Energol RD-E đáp ứng các yêu cầu của các nhà sản xuất chính đòi hỏi tính chất nhũ hóa tốt đối với loại dầu máy khoan đá.

Được công nhận hoặc thỏa mãn yêu cầu của các nhà sản xuất sau Atlas Copco, Gardner-Denver, Ingersoll - Rand, Joy Equipment.

Dầu xy lanh hơi nước BP ENERGOL DC 1500

Dầu xy lanh hơi nước BP ENERGOL DC 1500

BP ENERGOL DC 1500
Dầu xy-lanh hơi nước

BP Energol DC là dầu xy-lanh hơi nước màu xẫm, chất lượng cao, không phụ gia, có khuynh hướng tạo cặn các-bon rất thấp trong điều kiện vận hành lâu dài ở nhiệt độ cao.
BP Energol DC được pha chế để bôi trơn các xy-lanh hơi nước trong những ứng dụng mà dầu được thu hồi sau khi tách ra khỏi hơi nước ngưng tụ.

Độ nhớt: ISO VG 1500

Dầu nhớt truyền động máy kéo BP AUTRAN 4

Dầu nhớt truyền động máy kéo BP AUTRAN 4

BP AUTRAN 4
Dầu truyền động máy kéo

BP Autran 4 là dầu truyền động được thiết kế để đem lại độ bền ma sát tối đa của vật liệu trong các cơ cấu truyền lực.

BP Autran 4 được chế tạo đặc biệt để dùng cho các hệ thống truyền lực, truyền động trực tiếp, phanh dĩa ngâm trong dầu, các bộ vi sai và truyền lực cuối của các máy Caterplliar yêu cầu tiêu chuẩn CAT TO-4 và Allison C4.
Độ nhớt: SAE 10W, 30, 50

Dầu nhớt truyền nhiệt BP TRANSCAL N

BP TRANSCAL N
Dầu truyền nhiệt

BP Transcal N là loại dầu truyền nhiệt phẩm chất hảo hạng, có áp suất hơi thấp và độ bền nhiệt cao, nhiệt dung riêng lớn, và tính dẫn nhiệt cao.

Độ bền nhiệt cao giúp dầu sử dụng được lâu, độ nhớt thấp bảo đảm dầu truyền nhiệt tốt và dễ lưu chuyển tuần hoàn khi khởi động.

BP Transcal N được sử dụng trong các hệ thống gia nhiệt không chịu cao áp, dầu tuần hoàn theo chu trình khép kín, nhiệt độ làm việc của dầu lên đến 3200C.
Dầu này được dùng rộng rãi trong nhiều quá trình sản xuất mà còn trong lĩnh vực sưởi nóng, sấy khô, sản xuất hơi nước. Được sử dụng thay cho điện trong những ứng dụng như làm nóng khuôn ép, và dùng cho những sản phẩm cần được đun nóng khi sử dụng, ví dụ như nhựa đường.

Mỡ công nghiệp đa dụng BP ENERGREASE LS, LS-EP

Mỡ công nghiệp đa dụng BP ENERGREASE LS, LS-EP

BP ENERGREASE LS, LS-EP
Mỡ công nghiệp đa dụng

BP Energrease LS và Energrease LS-EP là các loại mỡ gốc lithium chất lượng hảo hạng có tính kháng nước và đa dụng.

Mỡ BP Energrease LS chứa các chất phụ gia chống mài mòn, chống ôxi hóa và chống ăn mòn, giúp mỡ sử dụng được lâu dài và bảo vệ rất tốt các bề mặt kim loại đen.

Mỡ BP Energrease LS-EP còn có các phụ gia cực áp không chì, được dùng để bôi trơn những bề mặt chịu tải nặng và tải trọng va đập.

Các loại mỡ này dùng để bôi trơn tất cả các loại ổ trượt và ổ lăn trong mọi loại máy móc - bao gồm động cơ điện, máy công cụ, máy móc trong công nghiệp dệt, làm giấy, gia công gỗ và máy xây dựng - có nhiệt độ làm việc nằm trong trong khoảng - 300C đến 1300C.

Dầu nhớt máy nén khí tổng hợp BP ENERSYN RC-S 8000

Dầu nhớt máy nén khí tổng hợp BP ENERSYN RC-S 8000

BP ENERSYN RC-S 8000
Dầu máy nén khí tổng hợp

BP Enersyn RC-S 8000 là chủng loại dầu máy nén khí tổng hợp tính năng cao, được pha chế bằng các loại dầu gốc polyalpha-olefin (PAO) có tính chống ô-xi hóa và chống tạo cặn tuyệt hảo.

BP Enersyn RC-S 8000 được pha chế đặc biệt để sử dụng cho các máy nén khí trục vít làm việc trong những điều kiện khắc nghiệt (nhiệt độ khí thoát/ nhiệt độ dầu rất cao).

Dầu này còn thích hợp cho các máy nén khí pit-tông có nhiệt độ khí nén lên đến 2200C.

Dầu này đáp ứng các yêu cầu của Atlas Copco về thời gian vận hành 8000 giờ và hoàn toàn đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất máy nén khí của Mỹ.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Dầu tuần hoàn BP ENERGOL CS

Dầu tuần hoàn BP ENERGOL CS

BP ENERGOL CS
Dầu tuần hoàn



BP Energol CS là dầu gốc khoáng chất lượng cao, chỉ số độ nhớt cao, không phụ gia, có tính kháng ô-xy hóa và khử nhũ tốt, do đó, có tuổi thọ sử dụng dài và ít bị biến chất trong sử dụng.

BP Energol CS có nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm hệ thống tuần hoàn như trong các máy cán, máy ép (cho cả ổ lăn và ổ trượt), bơm chân không, hộp giảm tốc đủ mọi kích thước thích hợp với dầu không cần chịu áp suất cao.
Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68, 100, 150, 220

Dầu tua-bin công nghiệp BP ENERGOL THB

Dầu tua-bin công nghiệp BP ENERGOL THB

BP ENERGOL THB
Dầu tua-bin công nghiệp

BP Energol THB được phát triển để đáp ứng yêu cầu bôi trơn tua-bin cần dùng loại dầu gốc khoáng. Các loại dầu này được sử lí với các phụ gia chống ăn mòn và khử nhũ tốt, không tạo bọt.
BP Energol THB thích hợp để bôi trơn các tua-bin nước và tua-bin khí cũng như buồng trục khuỷu của các máy hơi nước và máy nén khí.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46, 68

Dầu tuốcbin BP TURBINOL X

Dầu tuốcbin BP TURBINOL X

BP TURBINOL X



BP Turbinol X là dầu tua-bin cao cấp được phối chế từ các loại dầu gốc xử lý bằng hy-drô và các phụ gia đặc biệt chọn lọc để đạt được tính năng chống ô-xi hóa rất cao, ngoài ra còn bảo vệ các bề mặt kim loại chống ăn mòn và ức chế sự tạo bọt trong khi vẫn duy trì tính tách khí và khử nhũ tốt.

BP Turbinol X dùng để bôi trơn và làm mát các ổ đỡ và hộp số trong các tua-bin hơi nước, tua-bin khí, tua-bin nước và các thiết bị phụ trợ như hệ thống điều khiển tua-bin, hệ thống dầu làm kín, các khớp nối turbo và các máy nén khí turbo.


BP Turbinol X được pha chế đáp ứng các yêu cầu của các hãng sản xuất tua-bin lớn và phù hợp với các qui cách DIN 51515 P.1, ISO 8068, BS 489.

Độ nhớt: ISO VG 32, 46