Dau nhot/ Dầu nhớt Tonna S2 M







Giá sản phẩm:  liên hệ
Bao bì:  20 Lít & 209 Lít
Chủng loại: Dầu đường trượt 



  Chi tiết sản phẩm: 
    Cấp Độ nhớt: ISO VG 32-68-220
Ưu điểm Tính năng
Dễ tách nước khỏi dầu cắt gọt kim loại pha nước
Tính năng tách nước hoàn toàn và ngay lập tức khỏi dầu cắt gọt kim loại pha nước cho phép lấy nước ra dễ dàng bằng cách gạn.
Tính năng này giúp cho dung dịch tưới nguội được dùng lâu hơn, hiệu suất cắt gọt tốt hơn và giảm các vấn đề về Sức khỏe & An toàn

Kết dinh tốt ở rãnh trượt
Dầu này giúp kết dính có hiệu quả với mặt rãnh trượt, chống làm trôi dầu cắt gọt kim loại và vì thế làm giảm tiêu hao dầu và đem lại điều kiện gia công đồng nhất hơn cho máy móc.

Đặc tinh chịu ma sát tốt
Khắc phục sự cố "dính-trượt " để tăng khả năng định vị chính xác hơn. Điều này đem lại ưu điểm là chất lượng độ bóng bề mặt được cải thiện và độ chính xác của kích thước phôi gia công.

Tính năng chống mài mòn tốt
Chống mài mòn cho các rãnh trượt, bánh răng, ổ trục và các bộ phận của hệ thống thủy lực.

Đặc tính chống ăn mòn ưu việt
Ngăn ngừa tác dụng của có trong dầu cắt gọt pha nước lên các bề mặt và bộ phận của máy công cụ một cách hiệu quả.


Ứng dụng

• Rãnh trượt, bàn trượt và cơ cấu chuyển động của máy công cụ
Được phát triển để sử dụng trên nhiều loại vật liệu dùng trên mặt rãnh trượt của máy công cụ, bao gồm vật liệu tổng hợp và gang.
Dầu Shell Tonna S2 M cũng được dùng trong hệ thống hộp số và thủy lực mặc dù trong các ứng dụng trên, dầu Shell Tonna S3 M nói chung cũng thích hợp hơn.
Cấp độ nhớt thấp hơn nhằm bôi trơn loại rãnh trượt ngang (Shell Tonna S2 M 32 hoặc 68). Đối với loại rãnh trượt đứng dùng loại Shell Tonna S2 M 220.


Tiêu chuẩn kỹ thuật và Chấp thuận
Dầu Shell Tonna S2 M đáp ứng các chỉ tiêu kỹ thuật sau đây:
ISO 19378 / ISO 6743-13 GA và GB DiN CGLP
Cincinnati Machine P-50 (ISO 220), P-47 (ISO 68),
P-53 (ISO 32)

Sức khỏe và An toàn
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn xin tham khảo thêm tài liệu về an toàn sản phẩm Shell tương ứng, liên hệ với nhân viên của Shell để có thêm thông tin.


Chỉ dẫn
Có thể tham khảo tư vấn Đại diện Shell về các nội dung không có trong Tờ giới thiệu này.
Bảo vệ Môi trường
Đưa dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.


Các Tính Chất Lý Học Điển Hình
Shell Tonna S2 M
32
68
220
Cấp độ nhớt ISO (ISO 3448)
32
68
220
Độ nhớt Động học (ISO 3104)
tại 40°C mm2/giây
100°C mm2/giây
32 68 220
5.4 8.6 19.1
Chỉ số Độ nhớt (ISO 2909)
100
98
98
Tỉ trọng tại 15°C kg/m3 (ISO 12185) '
870
879
894
Điểm Chớp cháy °C (Cốc Hở Cleveland ) (ISO 2592)
215
225
250
Điểm Rót chảy °C (ISO 3016)
-30
-24
-15