Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

 

 

 Dầu truyền nhiệt Shell Thermia B

Dầu truyền nhiệt
Dầu truyền nhiệt Shell



Shell Thermia B được pha chế từ dầu gốc khoáng tinh chế, nhằm đem lại những tính năng ưu việt trong các hệ thống truyền nhiệt kín gián tiếp.
Sử dụng
Các hệ truyền nhiệt kín, tuần hoàn trong công nghiệp chế biến, nhà máy hoá chất, dệt và dân dụng như bộ tản nhiệt bằng dầu.
Có thể được sử dụng trong các thiết bị truyền nhiệt làm việc liên tục ở nhiệt độ cao trong điều kiện làm việc giới hạn như sau:
Nhiệt độ màng dầu               max:  340 0C
Nhiệt độ bể dầu                     max:  320 0C
Ưu điểm kỹ thuật
Tính ổn định nhiệt và chống oxy hóa cao
Được pha chế từ dầu khoáng tinh chế cao được chọn lọc một cách cẩn thận. Mức độ cắt mạch phân tử và sự oxy hóa dầu rất nhỏ nên kéo dài tối đa tuổi thọ dầu, với điều kiện bộ trao đổi nhiệt hiệu quả và bơm tuần hoàn tốt để nhiệt độ màng dầu trên bề mặt bộ trao đổi nhiệt không vượt quá giới hạn đã nêu.
Độ nhớt thấp, hệ số truyền nhiệt cao
Độ nhớt thấp nên dàu có khả năng linh động và truyền nhiệt tốt ở cả nhiệt độ thấp.
Hòa tan tốt
Không ăn mòn
Áp suất bốc hơi thấp
Không độc và dễ dàng thải bỏ
Dầu truyền nhiệt gốc khóang an toàn hơn, dễ xử lý hơn so với dầu tổng hợp. Sau thời gian sử dụng dễ dàng thu hồi dầu đã sử dụng để tái tạo hoặc thải bỏ.
Chỉ tiêu kỹ thuật
Phân cấp theo Iso 6743-12 Family Q
Đáp ứng tiêu chuẩn     DIN 51522
Tính chất vật lý điển hình

Shell Thermia B
- ỷ trọng ở 15 độ C             Kg/m3   ISO 12185  868
- Điểm chớp cháy cốc kín     oC       ISO 2719     220
- Điểm chớp cháy cốc hở      oC       ISO 2592     230
- Điểm cháy hở                     oC       ISO 2592     255
- Điểm rót chảy                     oC      ISO 3016     -12
- Độ nhớt động học
          @ 0 oC                     cSt       ISO 3104      230
             40 oC                                                        25
           100 oC                                                       4.7
           200 oC                                                      1.2
- Điểm sôi dầu                     oC       ISO 3771    > 355
- Nhiệt độ tự bốc cháy         oC      DIN 51794     360
- Chỉ số acid          mg KOH/g   ASTM D 974   < 0.05
- Hàm lượng nước           %m/m      ISO 3733    < 0.1
- Tro do oxi hoá              %m/m      ISO 6245    < 0.01
- Cặn carbon coradson    %m/m     ISO 10370      0.02
- Ăn mòn đồng 3h/100oC               ISO 2160    Class 1
- Hệ số giãn nỡ nhiệt          oC -1                       0.0008

Nhiệt độ:                       oC             0           20         40       100       150      200      250      300        340
- Tỷ trọng:                    Kg/m3       876       863      850       811       778      746     713      681       655
- Nhiệt dung đặc biệt:   KJ/kg*K  1.809    1.882    1.954    2.173   2.355   2.538   2.72     2.902    3.048
- Dẩn suất nhiệt:           W/m*K    0.136    0.134    0.133    0.128   0.125   0.121  0.118    0.114    0.111
- Số Prandtl:                                 3375        919    375         69         32        20      14          11         9
- Áp suất hơi:                mbar                                                                            5      26        100        260
 
Dầu nhớt Shell